Các loại xe nâng trên thị trường Việt hiện nay đa phần có xuất xứ từ Trung Quốc. Tuy nhiên, không phải ai cũng biết tiếng Trung để có thể đọc hiểu, nhất là với những người lái xe nâng, người sử dụng xe nâng. Vậy xe nâng tiếng Trung là gì, các bộ phận trên xe theo tiếng Trung như thế nào?…,hãy cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết qua bài viết dưới đây.

xe-nang-dau-nissan-cu-2-5-tan-2013 (2)

I. Xe nâng tiếng Trung là gì?

Xe nâng theo tiếng trung gọi lại 叉车 (chā chē) đây là dòng thiết bị nâng – hạ, di chuyển hàng hóa được sử dụng phổ biến trong nhà xưởng công nghiệp. Xe nâng được phân ra làm nhiều loại dựa vào nhiên liệu sử dụng, mục đích sử dụng, kiểu lái… Dưới đây là xe nâng cụ thể từng loại theo tiếng Trung:

  • Xe nâng hàng – (Chāchē)
  • Xe nâng hàng động cơ đốt trong –有内燃机的叉 (Yǒu nèiránjī de chāchē)
  •  Xe nâng tay – 动托盘车 (Shǒudòng tuōpán chē)
  •  Xe nâng cao – (Chāchē)
  • Xe nâng điện – 电动叉车 (Diàndòng chāchē)
  • Xe nâng điện bán tự động – 半自动电动叉车 (Bànzìdòng diàndòng chāchē)
  • Xe nâng điện đứng lái – 立式电动叉车 (Lì shì diàndòng chāchē)
  • Xe nâng điện nâng pallet cao – 电动叉车提升高托盘 (Diàndòng chāchē tíshēng gāo tuōpán)
  • Xe nâng dầu – 油叉车 (Yóu chāchē)
  • Xe nâng gas – 燃气叉车 (Ránqì chāchē)
  • Xe nâng người – 车 (Chāchē)
  • Xe nâng mặt bàn – 台式叉车 (Táishì chāchē)
  • Xe nâng container rỗng – 空集装箱叉车 (Kōng jízhuāngxiāng chāchē)

II. Các bộ phận xe nâng tiếng Trung là gì?

Các bộ phận xe nâng bằng tiếng Trung là:

  • Càng nâng – 车 (Chāchē)
  •  Khung nâng – 升降架 (Shēngjiàng jià)
  • Động cơ – 引擎 (Yǐnqíng)
  • Xích nâng – 起重链 (Qǐ zhòng liàn)
  • Hệ thống thủy lực – 压系统 (Yèyā xìtǒng)
  • Trục nâng hạ – 升降轴 (Shēngjiàng zhóu)
  • Bánh tải – 载机 (Zhuāngzǎi jī)
  • Bánh lái – (Duò)
  • Hộp số – 齿轮 (Chǐlún)
  •  Lọc gió – 空气过滤器 (Kōngqì guòlǜ qì)
  •  Ghế – 椅子 (Yǐzi)
  • Két nước – 安全用水 (Ānquán yòngshu)
  • Lọc nhiên liệu – 燃油滤清器 (Rányóu lǜ qīng qì)

III. Thông số kỹ thuật xe nâng tiếng Trung là gì?

Thông số kỹ thuật cũng là một trong những thông tin rất quan trọng đối với người sử dụng xe cũng như lái xe. Thông số kỹ thuật xe nâng bằng tiếng Trung là:

  • Kiểu động cơ – 引擎类型 (Yǐnqíng lèixíng)
  • Tải trọng tối đa – 最大负载 (Zuìdà fùzǎi)
  • Tâm tải trọng – 负载中心 (Fùzǎi zhōngxīn)
  • Chiều cao nâng – 提升高度 (Tíshēng gāodù)
  • Kích thước càng – 货叉尺寸 (Huò chā chǐcùn)
  • Độ gật gù càng – 头的程度 (Diǎntóu de chéngdù)
  • Kích thước tổng thể xe – 车尺寸 (Zhěng chē chǐcùn)
  • Bán kính quay đầu – 转弯半径 (Zhuǎnwān bànjìng)
  • Tốc độ – 速度 (Sùdù)
  •  Kiểu lái – 驾驶风格 (Jiàshǐ fēnggé)
  •  Kích thước bánh – 蛋糕大小 (Dàngāo dàxiǎo)
  •  Khối lượng tịnh – 净重 (Jìngzhòng)
  •  Độ mở càng – 叉口 (Chā kǒu)
  • Chiều cao nâng tự do –自由起升高度 (Zìyóu qǐ shēng gāodù)

IV. Tại sao cần biết các thuật ngữ chuyên ngành xe nâng bằng tiếng Trung?

Tại thị trường Việt Nam hiện nay thì phần lớn là xe nâng Trung Quốc bởi giá thành của xe rẻ, độ bền cao, ít hỏng hóc, dễ sửa chữa, dễ thay phụ tùng. Việc nắm được các thuật ngữ chuyên ngành xe nâng bằng tiếng Trung sẽ giúp người lái xe vận hành và điều khiển xe đúng cách, mang đến hiệu quả và an toàn cao. Ngoài ra cũng góp phần đảm bảo hiệu suất cho công việc và tiết kiệm thời gian.

Hy vọng với những thông tin về xe nâng tiếng Trung là gì cũng những thuật ngữ xe nâng mà chúng tôi chia sẻ trên sẽ hữu ích dành cho các tài xế và người sử dụng xe nâng. Qua đây, các tài xế xe nâng có thể tự tin hơn trong việc đọc và hiểu những thông tin, số liệu liên quan đến vận hành xe nâng, từ đó vận hành xe đạt hiệu quả cao và đảm bảo an toàn nhất.