Có rất nhiều người hỏi: xe nâng komatsu 2.5 tấn chạy hết bao nhiêu xăng và dầu/tiếng? Câu hỏi này tưởng chừng là rất phổ thông nhưng không phải người bán hàng nào cũng biết, dựa vào mức độ tiêu thụ nhiên liệu mà người sử dụng tính toán và đưa ra cho mình một lựa chọn nên chọn xe nâng dầu? xe nâng xăng? hay xe nâng điện?
xe-nang-dau-komatsu-cu-2-5-tan-2006 (2)
BẢNG TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU CỦA XE NÂNG KOMATSU:
MỨC TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
Áp dụng Tiêu thụ cao Trung bình Phổ thông
Tải Tải nặng Tải nặng Tải trung bình
Hoạt động Liên tục Gián đoạn Gián đoạn
Model Động cơ Công suất đầu ra (kW) Mức độ phát thải (0.8/0.7) (0.8/0.5) (0.5/0.5)
FD10/15/18-21 4D92E 34.6 Tier3 4.3 3.0 1.5
FG10/15/18-21 K15 27.2 None 5.0 4.0 2.7
FG15H/18H-21 K21 34.6 6.0 4.8 3.2
FD20/25/30-17 4D94LE 34.2 Tier3 5.0 3.4 1.8
FD20H/25H/30H-17 4D98E 44.1 Tier3 5.2 3.9 1.9
FD35A-17 5.2 3.9 1.9
FG20/25-17 K21 34.6   6.2 4.6 3.0
FG30-17       6.2 4.6 3.0
FG20H/25H-17 K25 42.6 None 6.1 4.5 2.9
FG35A-17 6.0 4.4 2.9
FG20N/25N-17 K21 34.6 6.2 4.6 3.0
FG30N-17 K25 42.6 6.1 4.5 2.9
FD40ZT-10       8.72 6.24 3.92
FD35T-10       9.36 6.72 4.16
FD40T-10 SAA4D95LE-5-A 59.7 Tier3 9.36 6.72 4.16
FD45T-10 10.08 7.20 4.48
FD50AT-10 10.48 7.52 4.72
FD40ZYT-10       8.35 5.97 3.75
FD35YT-10       8.96 6.43 3.98
FD40YT-10 S4D95LE-3 58.8 Tier2 8.96 6.43 3.98
FD45YT-10 9.65 6.89 4.29
FD50AYT-10 10.03 7.20 4.52
FG40ZT-10(G)       13.30 9.50 5.89
FG35T-10(G)       14.25 10.17 6.37
FG40T-10(G)       14.25 10.17 6.37
FG45T-10(G) EBT-TB45-1A (G) EBT-TB45-2A(G/LP) EBT-TB45-3A (LP)     15.30 10.93 6.84
FG50AT-10(G) 62.5 G/LP 15.90 11.41 7.21
FG40ZT-10(LP) Tier2 15.96 11.40 7.13
FG35T-10(LP) 17.10 12.26 7.70
FG40T-10(LP) 17.10 12.26 7.70
FG45T-10(LP) 18.34 13.11 8.17
FG50AT-10(LP) 19.06 13.69 8.61
FD60-10       11.52 8.24 5.12
FD70-10 SAA4D95LE-5-A 69 Tier3 12.40 8.88 5.52
FD80-10 16.60 11.90 6.24
FD50-8       12.9 9.2 5.8
FD60-8 S6D102E 77 Tier2 14.4 10.3 6.4
FD70-8 15.5 11.1 6.9
FD100-8            
FD115-8            
FD135-8 SAA6D107E-1 122 Tier3 19.0 13.5 8.5
FD150E-8
FD160E-8
FD150-6            
FD180-6 6BG1T 118 Tier2 20.4 14.6 9.1
FD200Z-6
FD200-6 6CT8.3 166 Tier2 27.0 19.3 12.1
xe-nang-xang-gas-komatsu-2-tan-2011 (4)
Chúng tôi sẽ đưa ra lời khuyên cho khách hàng như sau:
Nếu khách hàng sử dụng trên 6 tiếng/ngày và sử dụng ngoài trời (dầm mưa dãi nắng) thì nên chọn xe nâng chạy dầu, vì xe dầu để ngoài trời thoải mái cho dù trời mưa hay nắng.
Nếu khách hàng sử dụng dưới 3 tiếng/ngày thì một lựa chọn tuyệt vời đó là xe chạy nhiên liệu xăng hoặc xăng gas bởi vì với thời gian sử dụng như vậy là ít, mức độ tiêu tốn chi phí cho xăng không nhiều trong khi mức đầu tư ban đầu thấp hơn rất nhiều so với xe dầu.
Nếu khách hàng sử dụng xe trong nhà xưởng thì một lựa chọn tối ưu nhất đó là xe chạy điện, bởi vì ở môi trường này không mưa nắng nên xe chạy điện sẽ không gặp chục chặc trong quá trình sử dụng, xe chạy điện lại bảo dưỡng đơn giản, không cần tích chữ xăng/dầu (dễ gây cháy nổ), xe chạy không khói, không mùi, tiêu thụ bằng cách sạc điện nên rất rẻ.